Giá cửa vòm nhựa composite tại Vĩnh Long là một loại cửa có hình dáng vòm hoặc cánh cửa trên cùng có hình cung cong, thường được sử dụng trong kiến trúc và thiết kế nội thất để tạo điểm nhấn thẩm mỹ và tạo cảm giác trang trọng cho không gian ngôi nhà.
Báo Giá cửa vòm nhựa composite tại Vĩnh Long
STT | LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ BỘ(VNĐ/BỘ) |
01 | CỬA VÒM COMPOSITE( Ap dụng dày tường từ 90-115) | PHỦ DA | 900*2200 | 4.000.000 |
SƠN PU | 900*2200 | 4.300.000 | ||
02 | PHÁT SINH THÊM NẸP CHỈ | Nẹp chỉ nổi tân cổ điển 2 mặt | 900*2200 | 400.000 |
Nẹp L5 (phủ 2 mặt) | 900*2200 | 400.000 | ||
Nẹp L6 (phủ 2 mặt) | 900*2200 | 500.000 |
Giá cửa vòm nhựa composite hoàn thiện 1 bộ
Cửa nhựa vòm composite (phủ da) kích thước: 900 x 2200mm : 4.000.000 / cánh + khung
Cửa vòm composite (sơn PU) kích thước: 900 x 2200mm : 4.300.000 / cánh + khung
Bản lề (4 cái/bộ): 80.000
Nẹp chỉ 2 mặt: 400.000
Khóa tròn trơn: 200.000
DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
SỐ LƯỢNG | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
Cửa vòm nhựa Composite phủ da – Kích thước: (900x 2200).Kích thước lớn hơn 900*2200 sẽ phát sinh thêm chi phí – Hệ khung Tăng giảm 9 áp dụng tường 90-115(mm). – Độ dày cánh 40mm (± 2). – Được làm từ bột gỗ xay mịn với hạt nhựa và keo chuyên dụng dưới nhiệt độ và áp suất cao nên rất bền và cứng chắc. – Phủ da hoàn thiện. |
Bộ | 4,000,000 | 1 | 4,000,000 |
Nẹp chỉ 2 mặt | Bộ | 400,000 | 1 | 400,000 |
Bản lề (4 cái/ bộ) | Bộ | 80,000 | 1 | 80,000 |
Khóa tròn trơn | Bộ | 200,000 | 1 | 200,000 |
Tổng giá trị chưa bao gồm VAT | 4,680,000 |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%
- Đơn hàng lắp đặt tại các tỉnh sẽ có giá khác nhau tùy thuộc vào số lượng cửa và vị trí
- Qúy khách có thể lựa chọn mẫu KHÓA phù hợp với mẫu cửa tùy theo nhu cầu.
- Các mẫu phẳng hay chạy CNC đều không phát sinh chi phí
Xem thêm: Giá cửa vòm nhựa composite tại Bình Dương
Bảng giá các hạng mục phát sinh
STT | LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ BỘ (VNĐ/Bộ) |
02 | PHÁT SINH NẸP CHỈ | Nẹp chỉ nỗi tân cổ điển 2 mặt | 900 x 2.200 | 400.000 |
Nẹp L5 (phủ 2 mặt) | 900 X 2.200 | 400.000 | ||
Nẹp L6 (phủ 2 mặt) | 900 x 2200 | 500.000 | ||
03 | PHÁT SINH CHỈ NHÔM | Chỉ nhôm 7mm màu bạc hoặc màu đồng | Cây ngang | 40.000 |
Cây đứng | 80.000 | |||
04 | PHÁT SINH CHẠY PHÔI ĐEN | THEO CATALOGUE | 150.000 | |
05 | PHÁT SINH KHOÉT KHOÁ TAY GẠT | Các loại khoá tay gạt | 100.000 | |
06 | GIÁ PHÁT SINH TĂNG THEO DÀY TƯỜNG | Dày tường : (105 – 125)mm | KLR (55 x 105)mm | 50.000 |
Dày tường ( 120-140)mm | KLR (45 x 120)mm | 100.000 | ||
Dày tường ( 140-180)mm | -KLR (45 x 120)mm– Nẹp chỉ L6 | 200.000 |
Thông số kỹ thuật | Giá cửa vòm nhựa composite tại Vĩnh Long
- Kích thước chuẩn phủ bì: 800mm x 2.200mm / 900mm x 2.200mm. Sản xuất tối đa là 970x2390mm
- Độ dày cánh: 40mm
- Độ dày khung được sử dụng làm cho các tường như sau:
+ Khung lắp ráp 9cm: Sử dụng cho tường từ 95mm – 115mm.
+ Khung lắp ráp 10.5cm: Dùng cho tường có độ dày từ 105mm – 125mm.
+ Khung lắp ráp 12cm: Áp dụng cho loại tường dày từ 125mm – 145mm.
+ Khung lắp ráp 20cm: Áp dụng cho loại tường dày từ 200mm – 220mm.
- Khung vòm được sản xuất bằng kích thước đường kính chia đôi. Ví dụ đường kính 900mm, khung vòm là 450mm.